Với chính sách ưu đãi của Chính phủ cho phép người nước ngoài được sở hữu Bất Động Sản ở Việt Nam có thời hạn đến 50 năm. Đã tạo điều kiện giúp thanh khoản nhanh dự án và những thách thức không nhỏ cho các nhà môi giới Bất Động Sản chuyên nghiệp, 1 trong những thách thức tưởng chừng nhỏ nhưng không hề nhỏ đó chính là “rào cản về ngôn ngữ”.
Việc nắm những mẫu câu đơn giản cùng những thuật ngữ chuyên ngành Bất Động Sản sau đây sẽ giúp cho bạn bớt lúng túng khi giao tiếp hoặc tư vấn cho 1 vị khách ngoại quốc. Cùng khám phá nhé:
Thuật ngữ chung dành cho dự án Bất Động Sản
- Real Estate Ngành bất động sản
- Property / Properties Bất động sản
- Project Dự án
- Investor Chủ đầu tư (HAGL, Novaland, Đất Xanh Group, M.I.K…)
- Developer Nhà phát triển dự án
- Constructor Nhà thầu thi công
- Architect Kiến trúc sư
- Supervisor Giám sát
- Real Estate Consultant/ Realtor/ Real Estate Agent Tư vấn bất động sản
- Landmark Khu vực quan trọng trong thành phố
Liên quan đến tổng thể công trình dự án
- Procedure Tiến độ bàn giao
- Spread of Project / Project Area / Site Area Tổng diện tích khu đất
- Master Plan Mặt bằng tổng thể
- Unit Căn hộ (dùng để đếm)
- Density of Building Mật độ xây dựng
- GFA (Gross Floor Area) Tổng diện tích sàn xây dựng
- Void Thông tầng
- Mezzanine Tầng lửng
- Residence Nhà ở
- Resident Cư dân
- Comercial Thương mại
- Landscape Cảnh quan – sân vườn
- Location Vị trí
- Advantage/ Amenities Tiện ích
- Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng
- Layout Apartment Mặt bằng căn hộ
- Launch Time Thời điểm công bố
Liên quan đến phương thức thanh toán, hợp đồng, pháp luật
- Deposit Đặt cọc
- Contract Hợp đồng
- Make contract with Làm hợp đồng với
- Payment step Bước thanh toán
- Legal Pháp luật
- Sale Policy Chính sách bán hàng
- Show Flat Căn hộ mẫu
- Contact Liên hệ
- For rent Cho thuê ngắn
- For lease Cho thuê dài
- Negotiate Thương lượng
- Montage Nợ, thế chấp
Liên quan đến căn hộ
- Apartment(US) Chung cư
- Condominium Chung cư (cao cấp hơn)
- Click vào link sau để tìm hiểu chi tiết thêm condos là gì?
- Flat(UK) Căn hộ chung cư
- Room Phòng
- Orientation Hướng
- Master Bedroom Phòng ngủ chính
- Ceilling Trần
- Finish Floor Sàn hoàn thiện
- Electric equipment Thiết bị điện
- Plumbing equipment Thiết bị nước
- Furniture Nội thất
- Wadrobe Tủ tường
- Balcony Ban công
- Utility Không gian giặt, phơi
- A/c(Air Condition) Điều hòa (thường ám chỉ không gian đặt cục nóng máy lạnh)
ground floor tầng trệt first floor tầng một second floor tầng hai third floor tầng ba are you looking to buy or to rent? anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà? which area are you thinking of? anh/chị muốn chọn khu vực nào? something not too far from the city centre nơi nào đó không quá xa trung tâm how much are you prepared to pay? anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? what’s your budget? anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? what price range are you thinking of? anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu? how many bedrooms do you want? anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? it’s got two bedrooms, a kitchen, a living room, and a bathroom nhà này có hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách, và một phòng tắm are you looking for furnished or unfurnished accommodation? anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà? do you want a modern or an old property? anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ? do you want a …? anh/chị có muốn nhà có … không? garden vườn garage ga ra parking space khu đỗ xe are you going to need a mortgage? anh/chị có cần vay thế chấp không? have you got a property to sell? anh/chị có nhà đất muốn bán không? are you a cash buyer? anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? do you want us to put you on our mailing list? anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không? HỎI THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẤT
how much is the rent? giá thuê bao nhiêu? what’s the asking price? giá đưa ra là bao nhiêu? is the price negotiable? giá này có thương lượng được không? are they willing to negotiate? họ có sẵn lòng thương lượng giá không? how long has it been on the market? nhà này được rao bán bao lâu rồi? is there a … school nearby? có trường … nào gần nhà không? primary cấp 1 secondary cấp 2 how far is it from the nearest station? từ bến gần nhất vào nhà bao xa? are there any local shops? quanh nhà có cửa hàng nào không? Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 46 trên 61 ←Thời gian rảnh và cách giải trí →what are the car parking arrangements? đỗ xe vào nhà thế nào? what sort of view does it have? nhà nhìn ra quang cảnh nào? what floor is it on? nhà ở tầng mấy? Note that in the UK, the floor at street level is known as the ground floor, and the first floor is the floor above this.it’s on the … nhà ở … ground floor tầng trệt first floor tầng một second floor tầng hai third floor tầng ba are pets allowed? tôi có được phép nuôi vật nuôi trong nhà không? I’d like to have a look at this property tôi muốn đi xem nhà này when would you be available to view the property? khi nào thì anh/chị rảnh để đi xem nhà được? the rent’s payable monthly in advance tiền thuê nhà sẽ trả trước hàng tháng there’s a deposit of one month’s rent phải đặt cọc một tháng tiền nhà how soon would you be able to move in? khi nào anh/chị có thể chuyển đến? it’s not what I’m looking for cái này không phải cái tôi cần tìm I’d like to make an offer tôi muốn trả giá I’ll take it tôi sẽ nhận nhà này we’ll take it chúng tôi sẽ nhận nhà này CÁC DÒNG CHỮ BẠN CÓ THỂ GẶP
For sale Rao bán To let Cho thuê Under offer Đang được trả giá Sold Đã bán Reduced Hạ giá New price Giá mới Offers around £250,000 Đang được trả giá khoảng 250.000 bảng Offers in excess of £180,000 Đang được trả giá hơn 180.000 bảng £200,000 ono (viết tắt củaor nearest offer) 200.000 bảng hoặc mức trả gần nhất POA (viết tắt của price on application) Giá không niêm yết £280 pw (viết tắt của per week) 280 bảng mỗi tuần £1200 pcm (viết tắt củaper calendar month) 1200 bảng mỗi tháng