chia sẻ

ĐỀ 2 SẢN PHẨM : THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN C11

THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN C11


  THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN C11

1. Thời hạn đóng phí của hợp đồng THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN là:

A. 6, 8, 12, 15, 20 năm
B. 5, 8, 12, 15, 20 năm
C. 6, 8, 10, 15, 20 năm
D. 5, 8, 10, 15, 20 năm

2. Khách hàng tham gia sản phẩm THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN, khách hàng sẽ được:

A. Hoàn lãi chênh lệch
B. Chia lãi
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
3. Khi tham gia sản phẩm THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN, tuổi tối đa để tham gia của NĐBH là:

A. 60
B. 60 – thời hạn đóng phí
C. 65
D. 65 – thời hạn đóng phí

4. Sản phẩm bảo hiểm THỊNH VƯỢNG BẢO GIA TOÀN DIỆN cung cấp đầy đủ các quyền lợi:

A. Quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn, quyền lợi bệnh hiểm nghèo, quyền lợi hoàn lãi chênh lệch, quyền lợi đáo hạn.
B.  Quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn, quyền lợi tiền mặt, quyền lợi hoàn lãi chênh lệch, quyền lợi trường thọ.
C. Quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, quyền lợi bệnh hiểm nghèo, quyền lợi tiền mặt, quyền lợi hoàn lãi chênh lệch, quyền lợi trường thọ.
D. Quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn do tai nạn, quyền lợi hoàn lãi chênh lệch, quyền lợi đáo hạn.

5. Khách hàng Nguyễn Văn A tham gia sản phẩm THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN, số tiền bảo hiểm là 100 triệu đồng với thời hạn đóng phí là 20 năm. Vào thời điểm đáo hạn hợp đồng, nếu không có sự kiện BH nào xảy ra trước đó, người thụ hưởng sẽ nhận được:

A. 250 triệu + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
B. 325 triệu + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
C. 400 triệu + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
D. Cả A, B, C đều sai

6. Khách hàng Nguyễn Văn A tham gia sản phẩm bảo hiểm THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN mệnh giá 100 triệu đồng, thời hạn 20 năm. 12 năm sau, anh A tham gia hoạt động thể thao (không vi phạm pháp luật) dẫn đến thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm). Vậy, Công ty sẽ:

A. Chi trả 280 triệu đồng + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
B. Chi trả 380 triệu đồng + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
C. Chi trả 280 triệu đồng + phí bảo hiểm chưa được hưởng + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
D. Chi trả 380 triệu đồng + phí bảo hiểm chưa được hưởng + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)

7. Thông tin được sử dụng để trả lời câu hỏi sau thể hiện ở bảng 1: Tổng số phí mà anh Tài đã đóng đến năm thứ 10 của hợp đồng là:

A. 47.790.000 đồng
B. 49.686.300 đồng
C. 53.100.000 đồng 
D. 58.410.000 đồng

 8. Thông tin được sử dụng để trả lời câu hỏi sau thể hiện ở bảng 1: Phí bảo hiểm khách hàng sẽ đóng theo định kỳ sáu tháng là … theo định kỳ quý là… theo định kỳ tháng là:

A. 2.761.200 …1.391.220…467.200
B. 2.761.200…1.391.220…467.280
C. 2.655.000…1.327.000…531.000
D. 2.655.000…1.327.500…531.000

 9. Thông tin được sử dụng để trả lời câu hỏi sau thể hiện ở bảng 1:Vào thời điểm đáo hạn hợp đồng, nếu không có sự kiện BH nào xảy ra trước đó, DNBH sẽ chi trả quyền lợi đáo hạn cho người thụ hưởng là:

A. 106.200.000 đồng
B. 106.200.000 đồng + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
C. 180.000.000 đồng
D. 180.000.000 đồng + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)

10.  Thông tin được sử dụng để trả lời câu hỏi sau thể hiện ở bảng 1: Vào năm thứ 14 của hợp đồng, anh Tài gặp khó khăn về tài chính. Anh có thể tạm ứng tối đa số tiền là:

A. 63.720.000 đồng
B. 66.821.400 đồng
C. 74.377.125 đồng
D. 180.000.000 đồng

11. Thông tin được sử dụng để trả lời câu hỏi sau thể hiện ở bảng 1: Vào năm thứ 10, người được bảo hiểm bị tai nạn dẫn tới cụt 02(hai) tay tính từ cổ tay, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ bồi thường số tiền là …. cho ….

A. 157.500.000 + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)….Người thụ hưởng
B. 112.500.000 + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)….Bên mua bảo hiểm
C. 112.500.000 + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)….Người thừa kế hợp pháp của Người thụ hưởng
D. 157.500.000 + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)….Người được bảo hiểm

12. Thông tin được sử dụng để trả lời câu hỏi sau thể hiện ở bảng 1: Vào năm thứ 6 của hợp đồng, trên đường về nhà, anh Tài bị tai nạn giao thông và tử vong (biết rằng tử vong trong vòng 180 ngày), tổng số tiền người thụ hưởng nhận là:

A. 130.500.000 + phí chưa sử dụng + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
B. 130.500.000 + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
C. 85.500.000 + phí chưa sử dụng + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)
D. 85.500.000 + Hoàn lãi chênh lệch (nếu có)

Bảng 1:


Khách hàng Nguyễn Văn Tài 35 tuổi tham gia sản phẩm THỊNH AN TIẾT KIỆM TOÀN DIỆN(C11) mệnh giá 45 triệu với thời hạn đóng phí là 20 năm.

n Bảng minh họa phí bảo hiểm và quyền lợi sản phẩm chính
Đơn vị: VNĐ
Năm hợp đồng
Tuổi
Phí bảo hiểm hàng năm sản phẩm chính
Phí bảo hiểm tích lũy sản phẩm chính
Quyền lợi đáo hạn/ Quyền lợi tiền mặt
Giá trị
hoàn lại
Tạm ứng từ Giá trị hoàn lại
Quyền lợi tử vong
Giá trị bảo hiểm của hợp đồng với số tiền bảo hiểm giảm
1
35
5.310.000
5.310.000
0
0
0
51.750.000
0
2
36
5.310.000
10.620.000
0
3.307.500
2.811.375
58.500.000
4.364.709
3
37
5.310.000
15.930.000
0
6.136.200
5.215.770
65.250.000
7.385.776
4
38
5.310.000
21.240.000
0
9.619.200
8.176.320
72.000.000
10.561.167
5
39
5.310.000
26.550.000
0
13.839.300
11.763.405
78.750.000
13.861.028
6
40
5.310.000
31.860.000
0
18.888.750
16.055.438
85.500.000
17.259.200
7
41
5.310.000
37.170.000
0
24.872.850
21.141.923
92.250.000
20.734.672
8
42
5.310.000
42.480.000
0
31.909.050
27.122.693
99.000.000
24.268.697
9
43
5.310.000
47.790.000
0
40.130.100
34.110.585
105.750.000
27.845.863
10
44
5.310.000
53.100.000
0
49.686.300
42.233.355
112.500.000
31.453.362
11
45
5.310.000
58.410.000
0
57.854.250
49.176.113
119.250.000
33.409.615
12
46
5.310.000
63.720.000
0
66.821.400
56.798.190
126.000.000
35.197.203
13
47
5.310.000
69.030.000
0
76.672.350
65.171.498
132.750.000
36.831.477
14
48
5.310.000
74.340.000
0
87.502.500
74.377.125
139.500.000
38.326.718
15
49
5.310.000
79.650.000
0
99.416.250
84.503.813
146.250.000
39.694.979
16
50
5.310.000
84.960.000
0
112.533.300
95.653.305
153.000.000
40.947.988
17
51
5.310.000
90.270.000
0
126.985.950
107.938.058
159.750.000
42.095.728
18
52
5.310.000
95.580.000
0
142.927.650
121.488.503
166.500.000
43.148.001
19
53
5.310.000
100.890.000
0
160.532.100
136.452.285
173.250.000
44.113.419
20
54
5.310.000
106.200.000
180.000.000
0
0
180.000.000
***
   

1-C
2-A
3-D
4-D
5-C
6-D
7-C
8-B
9-D
10-C
11-D
12-A




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

 
Ky nang ban hang ky-nang-ban-hang
10 10 1125 (c) by
Google kiến thức về bảo hiểm