chia sẻ

ĐỀ 4 : LUẬT KINH DOANH BẢO HIỂM


NGUYỄN THU HỒNG ĐÀO TẠO CATHAY

ĐỀ 4 : LUẬT KINH DOANH BẢO HIỂM


31. Bạn hãy cho biết vai trò xã hội của bảo hiểm là:
 A. Góp phần đảm bảo an toàn cho nền kinh tế - xã hội.
B. Tạo thêm việc làm cho xã hội.
C. Tạo nếp sống tiết kiệm và mang đến trạng thái an toàn về mặt tinh thần cho xã hội.
D. Cả A, B, C
 

32. Bên mua bảo hiểm là:

A. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với đại lý bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
C. Tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
D. B,C đúng.

33. Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang lại hậu quả thiệt hại ngoài ý muốn của con người do:

A. Không lường trước được khả năng xảy ra rủi ro.
B. Không lường trước được về không gian và thời gian xảy ra rủi ro.
C. Không lường trước được mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
D. Cả A, B, C

34. Đặc điểm của bảo hiểm tử kỳ cố định là:

A. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm không thay đổi trong suốt thời hạn hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm.
B. Người bảo hiểm chắc chắn phải trả tiền cho người được bảo hiểm.
C. Mang tính chất tích lũy, tiết kiệm đối với người tham gia bảo hiểm.
D. Cả A,B,C.

35. Phạm vi của bảo hiểm trợ cấp nằm viện và phẫu thuật là:

A. Ốm đau, bệnh tật, thương tật, thai sản phải nằm viện hoặc phẫu thuật.
B. Chết trong quá trình nằm viện, phẫu thuật.
C. Điều trị ngoại trú, an dưỡng, kiểm tra sức khỏe
D. A,B đúng.


36. Loại hình nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây thuộc nghiệp vụ bảo hiểm xe ôtô:

A. Bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ cơ giới đối với người thứ ba về người và tài sản.
B. Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe.
C. Bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới đối với hàng hóa chở trên xe.
D. Cả A,B,C.

37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm được phân loại theo đối tượng bảo hiểm gồm:

A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ.
B. Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
C. Hợp đồng bảo hiểm ngắn hạn; Hợp đồng bảo hiểm dài hạn.
D. Hợp đồng bảo hiểm chính; Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ.

38. Nội dung nào dưới đây buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm:

A. Tên, địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng. Ngày, tháng, năm giao kết hợp đồng.
B. Đối tượng bảo hiểm; số tiền bảo hiểm, giá trị tài sản được bảo hiểm đối với bảo hiểm tài sản; phạm vi bảo hiểm, điều kiện bảo hiểm, điều khoản bảo hiểm; điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm và thời hạn bảo hiểm.
C. Mức phí bảo hiểm, phương thức đóng phí bảo hiểm; thời hạn, phương thức trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường; các quy định giải quyết tranh chấp.
D. Cả A,B,C.


39. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm.

A. Bộ Tài chính
B. Bộ Công thương.
C. Bộ Công an.
D. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

40. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ đều được triển khai nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây:

A. Bảo hiểm trách nhiệm.
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Bảo hiểm sức khỏe. 

D. A,B,C sai.


1-D
2-A
3-D
4-A
5-D
6-D
7-B
8-D
9-A
10-C

(Tự chấm trên thang điểm 10 .Đạt 8 điểm mới qua kỳ thi ) 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

 
Ky nang ban hang ky-nang-ban-hang
10 10 1125 (c) by
Google kiến thức về bảo hiểm